Biên bản đánh giá kết quả thăm đồng, ước tính năng suất, sản lượng các loại cây trồng vụ Hè Thu năm 2021 của UBND xã Yên Hòa.

 
Tỉnh:      Hà Tĩnh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Huyện: Cẩm Xuyên Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Xã:       Yên Hòa        
           
BIÊN BẢN 
Đánh giá kết quả thăm đồng, ước tính năng suất, sản lượng
các loại cây trồng vụ Hè Thu năm 2023
           
  Hôm nay, ngày  22  tháng  8  năm 2023, tại UBND Xã Yên Hòa
Chúng tôi gồm:        
  Đại diện đoàn huyện:      
         1. Bà: Trần Thị Lan                     Chức vụ: Phụ trách Chi cục Thống kê
         2. Bà: Nguyễn Thị Hiền               Chức vụ: Thống kê viên - CCTK
         3. Ông: Lê Anh Tuấn                  Chức vụ: Chuyên viên - Phòng NNPTNT
  Đại diện đoàn của xã, thị trấn:    
         1. Ông/bà: Trần Đình Cúc                           Chức vụ: Chủ tịch UBND xã
         2. Ông/bà: Nguyễn Đức Vinh                      Chức vụ: Phó Bí thư Đảng ủy xã
         3. Ông/bà: Trần Thị Thắm                            Chức vụ: Chủ tịch MTTQ xã
         4. Ông/bà: Trần Công Huyến                      Chức vụ: Phó Chủ tịch UBND xã
         5. Ông/bà: Nguyễn Thị Hải                         Chức vụ: CB khuyến nông xã
         6. Ông/bà: Phan Văn Trình                         Chức vụ: VP-TK xã
  Sau một ngày đi thực tế khảo sát thăm đồng, ước tính năng suất một số  
loại cây trồng vụ Hè Thu 2023, hai đoàn đã thống nhất đánh giá sơ bộ như sau:
  1. Cây lúa         
  1.1. Đánh giá chung      
TT Thôn/xóm Diện tích (ha) Ước năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn) Ghi chú
1 Thôn Yên Mỹ 38.90 54.00 210.06  
2 Thôn
Yên Giang
66.00 56.50 372.90  
3 Thôn
Bình Thọ
83.00 56.00 464.80  
4 Thôn
Hồ Phượng
59.00 54.00 318.60  
5 Thôn
Minh Lạc
60.00 54.00 324.00  
6 Thôn
Yên Quý
34.50 53 182.85  
7 Thôn
Yên Thành
45.00 54 243.00  
8 Thôn
Nhân Hòa
45.00 52 234.00  
9 Thôn
Quý Hòa
22.50 49 110.25  
10 Thôn
Đại Hòa
33.00 49 161.70  
11 Thôn
Minh Hòa
34.00 46 156.40  
12 Thôn
Đông Hòa
32.00 47.5 152.00  
13 Thôn
Bắc
 Hòa
0.00 0 0.00  
14 Thôn
Phú
Hòa
0.00 0 0.00  
15 Thôn
Mỹ
 Hòa
0.00 0 0.00  
Tổng cộng 552.90 53.00 2930.56  
  1.2. Chia theo giống lúa:      
TT Giống lúa Diện tích (ha) Ước năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn) Ghi chú
1 TH3-3     0.00  
2 Nếp 98 11.00 52 57.20  
3 Nếp 87 23.50 52 122.20  
4 HT1     0.00  
5 Khang dân Đột biến 2.00 52 10.40  
6 Khang dân 18 467.00 53.5 2498.45  
7 RVT     0.00  
8 Thiên ưu 8 3.00 50.3 15.09  
9 Xuân mai 12     0.00  
10 ADI 3.00 48 14.40  
11 Bắc Hương 9     0.00  
12 VNR20     0.00  
13 BQ 2.00 49.8 9.96  
14 BT09 22.90 49 112.21  
15 TBR 279     0.00  
16 Các giống lúa khác 18.50 49 90.65  
Tổng cộng 552.90 53.00 2930.56  
  2. Cây hàng năm khác      
TT Thôn/xóm Diện tích (ha) Ước năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tấn) Ghi chú
I Cây ngô 2.00 26 5.20  
II Cây khoai lang 16.30 64.50 105.14  
III Cây sắn   0.00 0.00  
IV Cây lạc 1.50 16.00 2.40  
V Cây vừng 17.70 4.60 8.14  
VI Cây rau 25.20 59.00 147.95  
1 Rau lấy lá 11.5 47.00 54.05  
2 Dưa lấy quả 4 105.00 42.00  
3 Rau họ đậu   0.00 0.00  
4 Rau lấy quả 9.7 53.50 51.90  
5 Rau lấy củ   0 0.00  
6 Rau khác   0.00 0.00  
VII Cây đậu các loại 12.9 45.00 58.05  
VIII Cây gia vị 5.8 38.5 22.33  
IX Cây hương liệu, dược liệu 4.4 37 16.28  
X Cây hàng năm khác   0 0.00  
  (Những loại cây màu, cây công nghiệp hàng năm có quy mô diện tích nhỏ
dưới 50 ha thì ghi một dòng toàn xã, thị)    
  5. Những đề xuất kiến nghị:      
  5.1. Đối với cấp xã: (nêu rõ nguyên nhân tăng giảm về diện tích, năng suất
so với vụ Xuân năm trước và những đề xuất kiến nghị)  
     Diện tích năm 2023 tăng so với diện tích năm 2022 là 0,36 ha, năng suất vụ hè thu năm 2023 tăng so với năng suất vuh hè thu năm 2022 là do lúa trổ trúng dịp thời tiết thuận lợi, gieo đúng thời vụ
  5.2. Đối với đoàn cấp huyện:      
   Biên bản được thành lập 2 bản, mỗi đoàn giữ mỗi bản. Đại diện 2 bên cùng ký
          Đại diện đoàn cấp huyện                                         Đại diện đoàn cấp xã
                     (Ký, ghi rõ họ tên)                                                             (Ký, họ tên và đóng dấu)
           
           

Văn phòng - thống xã


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 112.846
Trong năm: 11.725
Trong tháng: 10.029
Trong tuần: 6.516
Trong ngày: 1.046
Online: 23