UBND xã thực hiện Điều tra cơ sở hành chính năm 2021
ĐIỀU TRA CƠ SỞ HÀNH CHÍNH NĂM 2021
Phiếu 1/HC-TB
Mã số thuế:PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Áp dụng cho các đơn vị hành chính)- Căn cứ QĐ số 1096/QĐ-BNV ngày 23/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ v/v tổ chức Điều tra cơ sở hành chính năm 2021;- Căn cứ QĐ số 88/QĐ-BNV ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Phương án Điều tra cơ sở hành chính năm 2021- Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê;- Các thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật địnhPHẦN A. THÔNG TIN CHUNG CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
A1. THÔNG TIN ĐỊNH DANH
A1.1Tên đơn vị:UBND XÃ YÊN HÒAA1.2Địa chỉ của đơn vị:Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:Tỉnh Hà TĩnhHuyện/ Quận (Thị xã/TP thuộc tỉnh):Huyện Cẩm XuyênXã/ Phường/Thị trấn:Xã Yên HòaThôn, ấp (số nhà, đường phố):Thôn Quý HòaA1.3 Số điện thoại:A1.4 Email:phuongcxht3@gmail.comA1.5Thông tin về người đứng đầu đơn vịHọ và tên:TRẦN ĐÌNH CÚCGiới tính:1Nữ 2NamNăm sinhDân tộc (Nếu là người nước ngoài ghi dân tộc là " Nước ngoài"):KinhQuốc tịch (Nếu có hai quốc tịch trở lên, ghi quốc tịch thường dùng nhất):Việt NamTrình độ chuyên môn (Theo bằng/ giấy chứng nhận trình độ cao nhất hiện có)1Chưa đào tạo2Đào tạo dưới 3 tháng3Sơ cấp4Trung cấp5Cao đẳng6Đại học7Thạc sỹ8Tiến sỹ9Trình độ khácA1.6Loại đơn vị quản lý 1. Cấp Trung ương | 2. Cấp tỉnh | 3. Cấp huyện | 4. Cấp xã |
| | | |
A1.7Loại hình tổ chức của đơn vị1 Cơ quan thuộc hệ thống lập pháp (Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội)2 Cơ quan hành pháp (Chính phủ, Bộ/ngành, HĐND, UBND các cấp và cơ sở thuộc hệ thống này)3 Cơ quan tư pháp (Tòa án, Viện Kiểm sát, cơ sở thuộc Tòa án, Viện Kiểm sát)4 Cơ quan thuộc Đảng Cộng sản Việt Nam5 Cơ sở thuộc tổ chức chính trị - xã hộiA1.8 Thông tin về cấu trúc đơn vịNgoài trụ sở chính, đơn vị có các địa điểm khác trực thuộc không?1 Có 2 Không A2. THÔNG TIN VỀ LAO ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ
A2.1 Lao động có tại thời điểm 01/01/2020 NgườiA2.2 Lao động có tại thời điểm 31/12/2020 Đơn vị tính: Người | Mã số | Tổng số | Trong đó: Lao động thuộc biên chế hành chính |
A | B | 1 | 2 |
A2.2.1. Tổng số | 01 | | |
Trong đó: Nữ | 02 | | |
A2.2.2. Phân theo loại lao động | | | |
1. Lao động thuộc biên chế | 03 | | |
Trong đó: Lao động kiêm nhiệm | 04 | | x |
2. Lao động hợp đồng (theo NĐ 68/2000/NĐ- CP) | 05 | | x |
3. Lao động hợp đồng khác | 06 | | x |
A2.2.3. Phân theo nhóm tuổi | | | |
1. Từ 16 đến 30 tuổi | 07 | | |
2. Từ 31 đến 45 tuổi | 08 | | |
3. Từ 46 đến 55 tuổi | 09 | | |
4. Từ 56 đến 60 tuổi | 10 | | |
5. Trên 60 tuổi | 11 | | |
A2.2.4. Phân theo trình độ chuyên môn | | | |
1. Chưa đào tạo | 12 | | |
2. Đào tạo dưới 3 tháng | 13 | | |
3. Sơ cấp | 14 | | |
4. Trung cấp | 15 | | |
5. Cao đẳng | 16 | | |
6. Đại học | 17 | | |
7. Thạc sỹ | 18 | | |
8. Tiến sỹ | 19 | | |
9. Trình độ khác | 20 | | |
A2.2.5. Lao động phân theo ngạch công chức và chức danh nghề nghiệp | | | |
1. Chuyên viên cao cấp và tương đương | 21 | | |
2. Chuyên viên chính và tương đương | 22 | | |
3. Chuyên viên và tương đương | 23 | | |
4. Cán sự | 24 | | |
5. Nhân viên | 25 | | |
A2.3 Lao động trả lương các tháng trong năm 2020Đơn vị tính: NgườiA2.4 Tinh giản biên chếĐơn vị tính: Người | Mã số | Giai đoạn 2015 - 2020 |
1. Số lượng biên chế được giao thời kỳ 2015 - 2020 | 01 | |
2. Số lượng biên chế thực hiện thời kỳ 2015 - 2020 | 02 | |
3. Số lượng biên chế đã tinh giản | 03 | |
Chia ra: | | x |
- Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền | 04 | |
- Dôi dư do cơ cấu lại cán bộ, công chức theo vị trí việc làm nhưng không thể bố trí, sắp xếp được việc làm khác | 05 | |
- Dôi dư do chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ; có chuyên ngành đào tạo không phù hợp với VTVL hiện đang đảm nhiệm | 06 | |
- Do đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ | 07 | |
- Các trường hợp tinh giản khác | 08 | |
A3. THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ
A3.1 Tài sản đầu kỳ - cuối kỳĐơn vị tính: Triệu đồng | Mã số | Thời điểm 31/12/2020 | Thời điểm 01/01/2020 |
A | B | 1 | 2 |
Tổng tài sản | 01 | | |
Trong đó: | | | |
1. Tài sản cố định | 02 | | |
Nguyên giá | 03 | | |
Giá trị hao mòn lũy kế | 04 | | |
2. Xây dựng cơ bản dở dang | 05 | | |
A3.2 Trong năm 2020, đơn vị có thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ, nâng cấp, sửa chữa lớn TSCĐ (bao gồm cả TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình) không?1 Có 2 Không Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ, nâng cấp, sửa chữa lớn TSCĐ trong năm 2020 (bao gồm cả TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình)Triệu đồngTrong đó: Đơn vị có tự thực hiện không?1 Có 2 Không A3.3 Diện tích đấtĐơn vị tính: m2 | Mã số | Thời điểm 31/12/2020 |
Tổng diện tích đất | 01 | |
Trong đó: Diện tích đất đã được cấp chứng nhận quyền sử dụng đất | 02 | |
A4. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ
A4.1 Doanh thu, chi phí hoạt động của đơn vị năm 2020Đơn vị tính: Triệu đồng | Mã số | Giá trị |
A | B | 1 |
I. Hoạt động hành chính | | |
1. Doanh thu (01=02+03+04) | 01 | |
a. Từ NSNN cấp | 02 | |
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 03 | |
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại | 04 | |
2. Chi phí (05=07+08+09+10) | 05 | |
Trong đó: Chi từ nguồn ngân sách Nhà nước | 06 | |
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | 07 | |
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | 08 | |
Chi phí hao mòn TSCĐ | 09 | |
Chi phí hoạt động khác | 10 | |
3. Thặng dư/Thâm hụt (11=01-05) | 11 | |
II. Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | | |
1. Doanh thu | 12 | |
2. Chi phí (13=14+16) | 13 | |
2.1. Giá vốn hàng bán | 14 | |
Trong đó: Giá vốn hàng bán đối với hoạt động thương mại | 15 | |
2.2. Chi phí quản lý (16=17+18+19+20) | 16 | |
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | 17 | |
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | 18 | |
Chi phí khấu hao TSCĐ | 19 | |
Chi phí hoạt động khác | 20 | |
3. Thặng dư/ Thâm hụt (21=12-13) | 21 | |
III. Hoạt động tài chính | | |
1. Doanh thu | 22 | |
2. Chi phí | 23 | |
3. Thặng dư/Thâm hụt (24=22-23) | 24 | |
IV. Hoạt động khác | | |
1. Doanh thu | 25 | |
2. Chi phí | 26 | |
3. Thặng dư/Thâm hụt (27=25-26) | 27 | |
A5. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI, SÁNG TẠO CỦA ĐƠN VỊ
A5.1 Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của đơn vịA5.1.1 Số lượng thủ tục hành chính (dịch vụ hành chính công) do đơn vị thực hiện, cung cấp:A5.1.2 Số lượng dịch vụ hành chính công đơn vị đang cung cấp trực tuyến:Trong đó:Số lượng dịch vụ hành chính công đang cung cấp trực tuyến mức độ 4:Số lượng dịch vụ hành chính công đang cung cấp trực tuyến mức độ 3:Số lượng dịch vụ hành chính công đang cung cấp trực tuyến mức độ 1 và 2:A5.1.3 Tổng số hồ sơ hành chính (hồ sơ thực hiện TTHC) cơ sở đã xử lý trong năm 2020:Trong đó:Tỷ lệ hồ sơ hành chính được xử lý qua dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3, 4:%A5.1.4 Đơn vị có cổng thông tin/trang thông tin điện tử riêng không?1 Có 2 Không Nếu có, ghi địa chỉ truy cập:A5.1.5 Trong năm 2020, đơn vị có chi cho sử dụng phần mềm không?1 Có 2 Không Tổng chi phí cho sử dụng phần mềmTriệu đồngTrong đó: Chi thuê/mua từ bên ngoài Triệu đồngA5.1.6 Trong năm 2020, đơn vị sử dụng những phần mềm, dịch vụ internet phục vụ cho hoạt động ?1. Quản lý nhân sự2. Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệpTỷ lệ văn bản trao đổi văn bản điện tử của Đơn vị%3. Thư điện tử công vụ (E-mail)4. Học tập, nghiên cứu (trao đổi tài liệu điện tử, e-learning ...)5. Sử dụng dịch vụ trực tuyến, giao dịch với cơ quan, tổ chức khác (Ngân hàng, Thuế, Hải quan...)6. Tham gia thương mại điện tử để bán hàng hóa/dịch vụ không?7. Giới thiệu sản phẩm, tìm kiếm thị trường8. Ứng dụng khác (ghi rõ)A5.2 Trong năm 2020, đơn vị có hoạt động đổi mới sáng tạo nào sau đây?1. Đơn vị có hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D) không?Nếu có: Đơn vị tự thực hiện Đơn vị thuê bên ngoài2. Đổi mới/cải tiến sản phẩm?3. Đổi mới/cải tiến mô hình tổ chức hoạt động?4. Đổi mới/cải tiến quy trình sản xuất kinh doanh?PHẦN B. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM (CƠ SỞ) THUỘC ĐƠN VỊ
Đơn vị vui lòng kê khai thông tin về trụ sở chính và các địa điểm (cơ sở) trực thuộc đơn vị Mã số | Tên địa điểm | Địa chỉ | Tổng số lao động bình quân năm 2020 (Người) (Người) | Sản phẩm (vật chất và dịch vụ) của các địa điểm (cơ sở) sản xuất ra năm 2020 |
Tỉnh/ thành phố | Huyện/ Quận | Xã/ phường | Số nhà, đường, phố | Mô tả nhóm sản phẩm | Mã sản phẩm cấp 5 (VCPA 2018) | Chi phí hoạt động/Chi phí SXKD (Triệu đồng) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
3000164758 | Ủy ban nhân dân xã Yên Hòa | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Thôn Quý Hòa | 15 | | | Tổng số: 28.225 |
Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp | 84112 | 28.225 |
3000164758_01 | Đảng ủy xã Yên Hòa | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Quý Hòa | 2 | | | Tổng số: 1.070 |
Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội | 84111 | 1.070 |
3000164758_02 | Mặt trận tổ quốc xã Yên Hòa | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Thôn Quý Hòa. | 1 | | | Tổng số: 402 |
Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội | 84111 | 402 |
3000164758_03 | Hội đồng nhân dân | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Thôn Quý Hòa | 1 | | | Tổng số: 703 |
Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp | 84112 | 703 |
3000164758_04 | Đoàn TN cộng sản Hồ Chí Minh xã Yên Hòa | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Thôn Quý Hòa | 1 | | | Tổng số: 128 |
Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội | 84111 | 128 |
3000164758_05 | Hội Liên hiệp phụ nữ xã Yên Hòa | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Thôn Quý Hòa | 1 | | | Tổng số: 167 |
Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội | 84111 | 167 |
3000164758_06 | Hội Cựu chiến binh xã Yên Hòa | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Thôn Quý Hòa | 1 | | | Tổng số: 82 |
Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội | 84111 | 82 |
3000164758_07 | Hội nông dân xã Yên Hòa | Tỉnh Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa | Thôn Quý Hòa | 1 | | | Tổng số: 190 |
Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội | 84111 | 190 |
Thông tin người trả lời phiếu
Họ và tên người cung cấp thông tin:UBND XÃ YÊN HÒA
Số điện thoại:0976778144
Email:phuongcxht3@gmail.com
Hà Tĩnh, Ngày20tháng04năm2021
Người cung cấp thông tin
Trần Đình Cúc